Có 1 kết quả:

夜臺 dạ đài

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mồ mả. Cũng mượn chỉ âm phủ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Hoa ốc tọa lai năng kỉ nhật? Dạ đài quy khứ tiện thiên thu” 華屋坐來能幾日, 夜臺歸去便千秋 (Thù Lạc Thiên kiến kí 酬樂天見寄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đài ban đêm. Chỉ mồ mả — Cũng chỉ cõi chết, âm phủ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạ đài cách mặt khuất lời. — Rảy xin chén nước cho người thác oan «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0